Anh Thân vương Đại tông Anh_Thân_vương

  1. Dĩ cách Hòa Thạc Anh Thân vương A Tế Cách (阿濟格)
    1605 - 1626 - 1651
    Truy phong Phụng ân Trấn quốc công Phó Lặc Hách (傅勒赫)
    1628 - 1650
  2. Dĩ cách Phụng ân Trấn quốc công Xước Khắc Thác (綽克託)
    1651 - 1665 - 1698 - 1711
  3. Dĩ cách Phụng ân Phụ quốc công Phổ Chiếu (普照)
    1691 - 1698 - 1713 - 1724
  4. Dĩ cách Phụng ân Phụ quốc công Kinh Chiếu (經照)
    1698 - 1713 - 1732 - 1744
  5. Phụng ân Phụ quốc Cung Giản công Lộ Đạt (璐達)
    1705 - 1732 - 1741
  6. Dĩ cách Phụng ân Phụ quốc công Lân Khôi (麟魁)
    1726 - 1741 - 1745 - 1769
    Truy phong Phụng ân Phụ quốc công Hưng Thụ (興綬)
    1689 - 1724
  7. Dĩ cách Phụng ân Phụ quốc công Cửu Thành (九成)
    1710 - 1746 - 1761 - 1766
  8. Tam đẳng Trấn quốc Tướng quân Khiêm Đức (謙德)
    1749 - 1761 - 1767
  9. Phụng ân Tướng quân Thuận Đức (順德)
    1754 - 1767 - 1796 - 1800
  10. Dĩ cách Phụng ân Tướng quân Hoa Anh (華英)
    1784 - 1796 - 1830 - 1831
  11. Phụng ân Tướng quân Hoa Đức (華德)
    1789 - 1831 - 1847
  12. Phụng ân Tướng quân Tú Bình (秀平)
    1811 - 1848 - 1855
  13. Phụng ân Tướng quân Lương Triết (良喆)
    1842 - 1855 - 1890
  14. Phụng ân Tướng quân Long Hú (隆煦)
    1866 - 1890 - 1909
  15. Phụng ân Tướng quân Tồn Diệu (存耀)
    1899 - 1910 - ?

Hoà Độ chi hệ

  •  ? — 1646: Bối tử Hoà Độ (和度), con trai trưởng của A Tế Cách. Sơ phong Phụng ân Phụ quốc công (奉恩輔國公), năm 1644 tiến Bối tử (貝子). Vô tự.

Lâu Thân chi hệ

  •  ?: Dĩ cách Hòa Thạc Thân vương Lâu Thân (樓親), con trai thứ năm của A Tế Cách. Bị ban cho tự vẫn.

Phó Lặc Hách chi hệ

  • 16451651: Dĩ cách Phụng ân Trấn quốc công Phó Lặc Hách (傅勒赫), con trai thứ hai của A Tế Cách.

Cấu Tư chi hệ

  • 16611666: Phụng ân Phụ quốc công Cấu Tư (構孳), con trai thứ hai của Phó Lặc Hách.
  • 16661667: Trấn quốc Tướng quân Nột Duyên (訥延), con trai trưởng của Cấu Tư. Hàng tước Trấn quốc Tướng quân (鎮國將軍). Vô tự.

Tố Nghiêm chi hệ

  • 16821692: Phụng ân Phụ quốc công Tố Nghiêm (素嚴), con trai trưởng của Xước Khắc Thác.
  • 16921695: Tam đẳng Trấn quốc Tướng quân Tố Bái (素拜), con trai thứ ba của Tố Nghiêm. Hàng tước Trấn quốc Tướng quân (鎮國將軍). Vô tự.

Phổ Chiếu chi hệ

  • 17231724: Phụng ân Phụ quốc công Phổ Chiếu (普照), con trai thứ tám của Xước Khắc Thác.
  • 17241732: Dĩ cách Phụng ân Phụ quốc công Hằng Tân (恆新), con trai Phổ Chiếu. Năm 1732 bị cách tước.